Phương tiện giao thông tiếng Nhật là gì?,mỗi khi ra đường bạn thấy gì đó là hình ảnh nhiều phương tiện giao thông di chuyển trên đời, để di chuyển nhanh từ nơi này đến nơi khác bắt buộc phải có phương tiện giao thông, nếu không có các phương tiện giao thông thì nơi đó không xem là con đường được, muốn kinh tế phát triển thì cần có nhiều loại hình phương tiện giao thông
Phương tiện giao thông tiếng Nhật là gì?
Phương tiện giao thông dịch sang tiếng Nhật là 乗り物 (norimono).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Các loại phương tiện giao thông:
歩いて (aruite): đi bộ.
自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô.
自転車 (jitensya): xe đạp.
バス (basu): xe buýt.
オートバイ (ootobai): xe gắn máy.
タクシー (takushii): xe taxi.
飛行機 (hikouki): máy bay.
救急車 (kyuukyuusha): xe cứu thương.
スポーツカー (supootsu kaa): xe thể thao.
パトカー (patokaa): xe tuần tra của cảnh sát.
白バイ (shirobai): xe cảnh sát.
トラック (torakku): xe tải.
消防車 (syoubousya): xe cứu hoả.
汽車 (kisya): tàu hoả, xe lửa = 列車 (ressha).
電車 (densya): tàu điện.
新幹線 (sinkansen): tàu siêu tốc.
地下鉄 (chikatestu): tàu điện ngầm.
船 (fune): tàu, thuyền.
帆船 (hansen): thuyền buồm.
三輪車 (sanrinsha): xe ba bánh.
ヨット ( yotto): du thuyền.
フェリー (ferii): phà.
ヘリコプター (herikoputaa): máy bay trực thăng.
馬車 (basha): xe ngựa.
人力車 (jinrikisya): xe kéo.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/