Săn mây tiếng Anh là gì

1451

Săn mây tiếng Anh là gì,bạn là tuýt người thích nhìn lên trời ngắm nhìn đám mây trắng xóa lúc hừng sáng, bạn chuẩn bị cho cuộc săn mây khi hừng đông, cảm giác săn mây tuyệt lắm các bạn à, săn mây chỉ phù hợp trên các tỉnh miền núi phía bắc mà thôi còn miền nam thì có lẻ không phù hợp nếu bạn ở đồng bằng thì sẽ không có cơ hội săn mây

Săn mây tiếng Anh là gì

Săn mây tiếng Anh là cloud hunt, phiên âm là klaʊd hʌnt.

San-may-Da-Lat

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số hoạt động giải trí bằng tiếng Anh.

Sailing /’seiliɳ/: Chèo thuyền.

Windsurfing /´wind¸sə:fiη/: Lướt ván.

Waterskiing /’wɔ:tə/´skiiη/: Trượt nước.

Scuba diving /’sku:bə/ /´daiviη/: Lặn biển.

Rock climbing /rɔk//´klaimiη/: Leo núi.

Horse riding /hɔrs//´raidiη/: Cưỡi ngựa.

Parachute /´pærəʃu:t/: Nhảy dù.

Water polo /’wɔ:tə//´poulou/: Chơi bóng nước.

Camp /kæmp/: Cắm trại.

Fly kites /flaɪ//kait/: Thả diều.

Ice skate /’aiskeit/: Trượt băng.

Bungee jumping /ˈbʌn.dʒi/ /´dʒʌmpiη/: Nhảy bungy.

Fishing /´fiʃiη/: Câu cá.

Cycle /’saikl/: Đạp xe.

Street hockey /stri:t//´hɔki/: Môn bóng gậy cong.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/