Nghĩa vụ tiếng Anh là gì, trong thời bình này rất ít người xung phong để được đi lính thường ai cũng trốn tránh trách nhiệm để mưu cầu những việc riêng ngoài xã hội, nhưng cũng có 1 số bạn có tâm huyết với tổ quốc nên sẵn sàng tham gia mỗi khi được kêu tên vì đó được xem là 1 vinh hạnh mà không phải lúc nào cũng có được.
Nghĩa vụ tiếng Anh là gì
Nghĩa vụ tiếng Anh là obligations, phiên âm là ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến nghĩa vụ.
Company /ˈkʌmpəni/: Đại đội.
Comrade /ˈkɒmreid/: Đồng chí.
Militia /miˈliʃə/: Dân quân.
Combat unit /ˈkɒmbætˈjuːnit/: Đơn vị chiến đấu.
Commander /kəˈmɑːndə/: Sĩ quan chỉ huy.
Concentration camp /ˌkɒnsənˈtreiʃn̩kæmp/: Trại tập trung.
Defense line /diˈfenslain/: Phòng tuyến.
Front lines /frʌntlain/: Tiền tuyến.
Air scout /eəskaut/: Máy bay trinh sát.
Armed forces /ɑːmdˈfɔːsiz/: Lực lượng vũ trang.
Military base /ˈmilitribeis/: Căn cứ quân sự.
Một số mẫu câu tiếng Anh về nghĩa vụ.
Your obligation to the party is an obligation to the leader of the party.
Nghĩa vụ của cô đối với đảng cũng là nghĩa vụ đối với người đứng đầu của đảng.
You have a legal obligation to inform the police about the crash.
Bạn có nghĩa vụ pháp lý thông báo cho cảnh sát về vụ tai nạn.
It’s her moral obligation to tell the police what she knows.
Nghĩa vụ đạo đức của cô ấy là báo cho cảnh sát những gì cô ấy biết.
The government has an obligation to assist relief efforts.
Chính phủ có nghĩa vụ hỗ trợ các nỗ lực cứu trợ.
Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/