Đặc công tiếng anh là gì

1065

Đặc công tiếng anh là gì? Tiếng Anh đã trở thành ngôn ngữ len lỏi trong từng lĩnh vực đời sống, xã hội. Bài viết này xin giới thiệu bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề quân đội, và giải thích đặc công tiếng anh là gì?

Đặc công là gì

Đặc công là chiến đấu đặc biệt tinh nhuệ của Quân đội nhân dân Việt Nam, do Bộ Tổng Tham mưu trực tiếp quản lý, chỉ đạo. Binh chủng Đặc công có nhiệm vụ tập trung nghiên cứu, tham mưu cho Bộ Quốc phòng xây dựng và phát triển các lực lượng Đặc công theo hướng tinh – gọn – chất lượng cao.

Đặc công tiếng anh là gì

Đặc công tiếng anh là gì “Special Forces”

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về quân đội

+ Company (military): đại đội

+ Comrade: đồng chí/ chiến hữu

+ Combat unit: đơn vị chiến đấu

+ Demilitarization: phi quân sự hoá

+ Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai

+ Deserter: kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ

+ Detachment: phân đội, chi đội (đi làm nhiệm vụ riêng lẻ)

+ Front lines: tiền tuyến

+ Factions and parties: phe phái

+ Faction, side: phe cánh

+ Field hospital: bệnh viện dã chiến

+ Garrison: đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót)

+ General: Đại tướng

+ General headquarters: (quân sự) tổng hành dinh

+ General of the Air Force: Thống tướng Không quân

+ Heavy armed: được trang bị vũ khí nặng: heavy artillery

+ Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng

+ Improvised Explosive Device (IED): bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ

+ Insurgency: tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn

+ Intelligence bureau/ intelligence department: vụ tình báo

+ Interception: đánh chặn

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/