Đại đội tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh về quân đội

1219

Đại đội tiếng anh là gì? Hãy cố gắng học từ vựng mỗi ngày để cải thiện vốn từ vựng. Bạn có muốn mình biết thêm nhiều từ vựng bổ ích không. Thì không để bạn chờ lâu tôi sẽ giải thích cho bạn về đại đội tiếng anh là gì và các từ vựng có liên quan. Bạn nên ôn và học thêm vào mỗi ngày nhé!

Đại đội là gì?

Đại đội là gì đó là một đơn vị của tổ chức đơn vị quân đội, gồm khoảng 50-100 lính, chia thành 3 đến 5 trung đội. Chỉ huy đại đội là đại úy với hạ sĩ quan phụ tá. Hai ba đại đội kết hợp thành một tiểu đoàn

Đại đội tiếng anh là gì?

Đại đội tiếng anh là “Company”

Từ vựng tiếng Anh về quân đội

  • Combat unit: đơn vị chiến đấu
  • Court martial: toà án quân sự
  • Deployment: dàn quân, dàn trận, triển khai
  • Flak jacket: áo chống đạn
  • General of the Air Force: Thống tướng Không quân
  • General of the Army: Thống tướng Lục quân
  • General staff: bộ tổng tham mưu
  • Genocide: tội diệt chủng
  • Ground forces: lục quân
  • Guerrilla: du kích, quân du kích
  • Guerrilla warfare: chiến tranh du kích
  • Guided missile: tên lửa điều khiển từ xa
  • Heliport: sân bay dành cho máy bay lên thẳng
  • Interception: đánh chặn
  • Land force: lục quân
  • Landing troops: quân đổ bộ
  • Line of march: đường hành quân
  • Major (Lieutenant Commander in Navy): Thiếu tá
  • Major General: Thiếu tướng
  • Master sergeant/ first sergeant: trung sĩ nhất
  • Mercenary: lính đánh thuê
  • Militia: dân quân
  • Minefield: bãi mìn
  • Mutiny: cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến
  • Non-commissioned officer: hạ sĩ quan
  • Parachute troops: quân nhảy dù
  • Paramilitary: bán quân sự
  • To boast, to brag: khoa trương
  • To bog down: sa lầy
  • Sword: cây kiếm
  • Spear: cây giáo
  • Grenade: lựu đạn
  • Taser: súng bắn điện
  • Dart: phi tiêu
  • Machine gun: súng liên thanh
  • Cannon: súng đại b
  • To declare war on (against, upon): tuyên chiến với
  • To postpone (military) action: hoãn binh
  • Demilitarization: phi quân sự hoá

Thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí

  • A loose cannon (Người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu (quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay)
  • A straight arrow (Người chất phát (mũi tên thẳng))
  • Bite the bullet (Cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm (cắn viên đạn))
  • Dodge a bullet (Tránh được tai nạn trong gang tấc (né đạn))
  • Fight fire with fire (Lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương (chống lửa bằng lửa))
  • Go nuclear (Tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể (chơi quả hạt nhân))
  • Those who live by the knife die by the knife (Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó)
  • The top gun (Nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức)
  • The smoking gun (Bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi (khẩu súng còn đang bốc khói)

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/