Con cưng tiếng Hàn là gì

317

Con cưng tiếng Hàn là gì, có cha mẹ nào khi sinh con ra mà không thương con không, đâu phải muốn có con là dễ dàng mà phải vượt qua bao nhiêu thử thách mới có được 1 đứa con, nhiều người có con rồi thì xem như con cưng và thương yêu hết mực còn ngược lại có con rồi thì đem chúng ra đánh đập rồi bạo hành thân thể.

Con cưng tiếng Hàn là gì

Con cưng tiếng Hàn là 귀동이 (kyudongi).

Một số từ vựng về chủ đề con cái.

귀동이 (kyudongi): Con cưng.

애기 (aeki): Đứa bé.

자식 (jasik): Con cái.

귀엽다 (kyuyeobda): Dễ thương.

사랑스럽다 (sarangseureobda): Đáng yêu.

독자 (dokja): Con một.

쌍둥이를 낳다 (ssangdungireul nahda): Sinh đôi.

세 쌍둥이를 낳다 (se ssangdungireul nahda): Sinh ba.

장남 (jangnam): Con cả.

막내 (maknae): Con út.

딸 (ttal): Con gái.

아들 (adeul): Con út.

오냐오냐하다 (ohnyaohnyahada): Cưng chiều con cái.

아이 돌보다 (ai dolboda): Chăm sóc con cái.

질질짜다 (jiljiljjada): Khóc nhè.

자식을 교육하다 (jasikeul kyoyukhada): Giáo dục con cái.

효자 (hyoja): Đứa con hiếu thảo.

불효자 (bulhyoja): Đứa con bất hiếu.

아기를 야단치다 (akireul yadanchida): La mắng đứa nhỏ.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/