Buồn nôn tiếng Nhật là gì, sức khỏe của bạn luôn là điều quan trọng, nhiều lúc bạn không quan trọng sức khỏe cố gắng làm việc quá sức để rồi cứ suy nghĩ chắc không sao đâu, nhưng kéo dài việc đó 1 thời gian thì bắt đầu bạn có trạng thái suy yếu do cơ thể bị thường xuyên suy nhược dẫn đến bạn hay bị buồn nôn.
Buồn nôn tiếng Nhật là gì
Buồn nôn trong tiếng Nhật là Hakikegasuru (吐き気がする、はきけがする)
Chắc chắn bạn chưa xem:
Từ vựng của các loại bệnh buồn nôn.
Đau nứa đầu 片頭痛 (かたずつ) (katazutsu).
Trào ngược dạ dày 胃食道逆流症 (いしょくどうぎゃくりゅうしょう) (ishokudou gyakuryuushou).
Viêm đại tràng 大腸炎(だいちょうえん) (daichiyouen).
Viêm loét dạ dày tá tràng 消化性潰瘍 ( しょうかせいかいよう) (shoukaseikaiyou).
Ngộ độc thức ăn: 食中毒 (しょくちゅうどく) (shokuchuudoku).
Bệnh huyết áp thấp: 低血圧 (ていけつあつ) (teiketsuatsu).
Viêm màng não: 髄膜炎 (ずいまくえん) (zuimakuen).
Viêm Amidan: へんとうせん炎 (へんとうせんえん) (hentousenen).
Chảy máu não: 脳出血(のうしゅっけつ) (noushukketsu).
Viêm phế quản: 気管支炎(きかんしえん) (kikanshien).
Viêm phổi: 肺炎(はいえん)(haien).
Bệnh tiểu đường: 糖尿病(とうにょうびょう) (tounyoubyou).
Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/