Đau lòng trong tiếng Nhật là gì

499

Đau lòng trong tiếng Nhật là gì, cánh cửa tình yêu có bao giờ toàn vẹn hay không, xã hội ngày nay nam nữ đến với nhau chốc lát rồi lại vội đi đến 1 miền đất mới nơi không còn sự hiện diện của đối phương, nhiều lúc cảm thấy thật đau lòng khi phải trải qua những cuộc tình không có kết quả lâu dài làm ai cũng ngán quen

Đau lòng trong tiếng Nhật là gì

Đau lòng tiếng Nhật là 愁える (ureeru).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đau lòng:

がっかりする Thất vọng

疲れる (つかれる) Mệt mỏi

うんざりする Nhàm chán

混乱する  (こんらんする) Bối rối, hỗn loạn

寂しい  (さびしい) Buồn

心配する (しんぱいする) Lo lắng

恥ずかしい (はずかしい) Xấu hổ, ngại ngùng

悲しい (かなしい)  Buồn

怖い (こわい) Sợ

Một số câu tiếng Nhật liên quan đến đau lòng:

いまでも時々、とっても悲しくなるよ.
imademo tokidoki, tottemo kanashiku naru yo.
Ngay cả bây giờ, thỉnh thoảng tôi vẫn cảm thấy rất buồn về điều đó.

君はがっかりしてるんじゃないだろうな?
kimi wa gakkari shiterun janai darou na.
Chẳng phải là cậu đang thất vọng hay sao?

あなたがいなくて寂しかったわ!
anata ga inakute sabishikatta wa.
Tôi sẽ buồn nếu không có bạn!

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/