Bánh trôi tiếng Nhật

675

Bánh trôi tiếng Nhật, nhắc đến bánh trôi nhiều bạn trẻ không khỏi đói bụng vì bánh trôi là bánh truyền thống của người Việt trong các dịp lễ tết bánh trôi luôn xuất hiện trong mỗi gia đình, nếu ai chưa từng biết bánh trôi xem như lạc trôi nơi nào chứ không phải là người Việt, nhiều bạn trẻ ngày nay ít quan tâm món bánh truyền thống này.

Bánh trôi tiếng Nhật

Bánh trôi tiếng Nhật là dango 団子 (だんご).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng món ăn Việt Nam bằng tiếng Nhật:

Chimaki ちまき: Bánh chưng.

Bainmi- バインミー: Bánh mỳ.

Amazuppai buta karubi 甘酸っぱい豚カルビ: Sườn xào chua ngọt.

Nizakana 煮魚 (にざかな): Cá kho.

Bunbo-fuu ブンボーフエ: Bún bò Huế.

Bainseo バインセオ: Bánh xèo.

Ubifurai エビフライ: Tôm chiên.

Cha-rua チャールア: Chả lụa.

Komutamu コムタム: Cơm tấm.

Bundau ブンダウ: Bún đậu.

Gyuu niku udon ぎゅうにくうどん: Phở bò.

Okowa おこわ: Xôi.

Ni kuman にくまん: Bánh bao.

Na ma haru maki なまはるまき: Gỏi cuốn.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/