Bế tắc tiếng Nhật là gì

364

Bế tắc tiếng Nhật là gì, bạn đang gặp nhiều trở ngại trong công việc cũng như khi ở nhà trong thời gian giãn cách, bạn thật sự bế tắc trong thời gian này, không những bạn mà nhiều người dân khác ai cũng gặp bế tắc vì hiện tại không kiếm ra tiền, không đủ kinh phí duy trì mỗi ngày, khiến mỗi người có thêm nhiều gánh nặng ngàn cân ngày càng đi vào đường cùng

Bế tắc tiếng Nhật là gì

Bế tắc tiếng Nhật là chindai (沈滞),

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng liên quan bế tắc.

立往生 (tachiojo): Sự bế tắc.

ノイローゼ (noiroze): Cảm thấy bế tắc.

どきんとする (dokintosuru): Cảm thấy bị sốc.

むかつく (mukatsuku): Cảm thấy tức tối.

たいくつ (daikustu): Cảm thấy mệt mỏi.

くたくた (kutakuta): Mệt mỏi.

疲弊 (hihei): Bệnh do mệt mỏi.

ダウンする (daunsuru): Mệt mỏi cơ thể.

苦しい (kurushi): Mòn mỏi.

心配 (shinbai): Lo lắng.

厄介 (yakkai): Gây lo âu.

窮地 (kyuuchi): Bước đường cùng.

同じ方法 ( onajihoho): Đường cùng.

杞憂 (kiyuu): Lo âu vô cớ.

峡谷 (kyoukoku): Vực sâu.

圧迫 (appaku): Áp lực.

あつりょく (atsuryoku): Tạo áp lực.

内圧 ( naiatsu): Áp lực bên trong.

圧力する (atsuryoku): Tạo ra áp lực.

解答 (kaitou): Giải pháp.

ぎくしゃく (gikushaku): Khó khăn.

難問題 (nanmondai): Vấn đề khó khăn.

現在 (genzai): Hiện tại.

あともどり (atomodori): Rút lui.

抜け出す (nukedasu): Lặng lẽ rút lui.

有り様 (arisama): Hoàn cảnh.

辛い (karai): Khắc nghiệt.

切実 (setsujitsu): Sự khắc nghiệt.

ひんそう (hinsou): Khí lực cùng kiệt.

厳しさ (kibishisa): Sự nghiêm khắc.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/