Bột mì trong tiếng Hàn là gì

323

Bột mì trong tiếng Hàn là gì, các bạn nào có thói quen hay ăn bánh mì mỗi ngày chắc hẳn không thể không thích bột mì được, 1 loại bột mang đến nhiều món ăn ngon nhanh gọn lẹ chỉ có ở bánh mì, và ít ai mà dám nói là tôi không bao giờ ăn bánh mì hay tôi ghét ăn bánh mì lắm, hầu như người nào cũng phải trải qua 1 lần ăn bánh mì trong đời.

Bột mì trong tiếng Hàn là gì

Bột mì trong tiếng Hàn là 밀가루 (milgaru)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì

Những từ vựng tiếng Hàn liên quan đến các loại bột khác:

베이킹파우더 (beikhingphaoteo): Bột nở.

상질 밀가루 (sangjil milgaru): Bột bánh bông lan.

녹말가루 (nokmalgaru): Bột năng.

듀럼가루 (tyureomgaru): Bột durum.

메밀가루 (memilgaru): Bột kiều mạch.

귀리 가루 (guyri garu): Bột yến mạch.

일명 밀가루 (ilmyeong milgaru): Bột mỳ đa dụng

페이스트리용 밀가루 (pheiseutheuriyong milgaru): Bột mì số 8.

제빵용 밀가루 (jebbangyong milgaru): Bột mì số 11 và số 13.

옥수수가루 (oksusugaru): Bột bắp.

찹쌀가루 (chapssalgaru): Bột nếp.

쌀가루 (ssalgaru): Bột gạo.

Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/