Bức xúc tiếng Anh là gì

430

Bức xúc tiếng Anh là gì, ai cũng cần sự công bằng trong lương bổng mà công ty đang làm hiện tại có những chính sách mập mờ không thông báo trước mà đợi đến ngày gần nhất mới thông báo làm ai cũng vô cùng hụt hẫng, điều bức xúc xảy ra là điều đương nhiên khi lương nhận được bị giảm đi 50% mà không thèm báo trước.

Bức xúc tiếng Anh là gì

Bức xúc tiếng Anh là pressing, phiên âm là ˈpresɪŋ.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến bức xúc:

Angry /ˈæŋgri/: Tức giận.

Apprehensive /æprɪˈhensɪv/: Hơi lo lắng.

Annoyed /əˈnɔɪd/: Bực mình.

Urgent /ˈɜːdʒənt/: Khẩn cấp, cấp bách.

Emotional /ɪˈmoʊʃənl/: Dễ bị xúc động.

Seething /siːðɪŋ/: Rất tức giận nhưng giấu kín.

Tense /tens/: Căng thẳng.

Victimised /ˈvɪktɪmaɪz/: Cảm thấy bạn là nạn nhân của ai hoặc cái gì đó.

Furious /ˈfjʊriəs/: Giận giữ, điên tiết.

Mẫu câu về bức xúc trong tiếng Anh:

Drugs are a pressing issue of the whole society.

Ma túy là vấn đề bức xúc của toàn xã hội.

The most pressing issues today are negative issues.

Vấn đề bức xúc nhất hiện nay là nạn tiêu cực.

The most urgent thing in a fire is to make sure everyone is out of the building.

Điều khẩn cấp nhất trong một vụ hỏa hoạn là đảm bảo mọi người ra khỏi tòa nhà.

If something is urgent, it needs to be dealt with as soon as possible.

Nếu cái gì đó là khẩn cấp thì nó phải được xử lý càng sớm càng tốt.

Ai có nhu cầu cần cho thuê trang phục biểu diễn tại tphcm

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/