Chạy deadline tiếng Anh

1113

Chạy deadline tiếng Anh,khi cả team cùng làm trong 1 công ty không mang lại hiệu quả hay doanh số như sếp mong muốn thì việc phải thay đổi theo dự án mới và cùng nhau chạy dealine nhanh nhất làm sao mau chóng tiến độ được đẩy lên cao nhất và hoàn thành sớm dealine trước thời hạn sếp thấy được năng suất sếp sẽ khen thưởng cho toàn team

Chạy deadline tiếng Anh

Chạy deadline tiếng Anh là deadline, phên âm ˈded.laɪn.

Cụm từ tiếng Anh về thời gian.

Work against the clock: Chạy đua với thời gian.

No time like the present: Không có gì bằng hiện tại.

On a tight deadline: Có ít thời gian để hoàn thành công việc.

Time stops for no man: Thời gian không bao giờ đứng lại cả.

Time will tell: Rồi chúng ta sẽ thấy.

With hindsight: Nhìn lại thì.

Time and time again: lặp đi lặp lại.

Round the clock 24/7: làm việc 24/7.

Lack of time: Thiếu thời gian.

Tầm quan trọng của deadline.

Deadline giúp mỗi người quản lý công việc một cách khoa học nhất, đảm bảo các dự án hoàn thành đúng tiến độ.

Nếu chúng ta thấy một ai đó trễ deadline, chạy deadline thì cần phải hoàn thành nhanh công việc theo đúng thời hạn đã được giao.

Các mốc thời gian rất quan trọng trong công việc. Dễ dàng nhận ra, mốc thời gian thường xuyên hiển thị trong văn bản, thông báo, báo cáo, lịch làm việc của nội bộ doanh nghiệp.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/