Con mực tiếng Nhật là gì

904

Con mực tiếng Nhật là gì, cũng khá lâu rồi bạn không còn được ăn món mực xào, mực có nhiều loại nhưng nhìn chung giá thành khá cao và đời sống người dân đang rất khó khăn không phải ai cũng có tiền để mua mực về ăn, chỉ có những gia đình có điều kiện thì họ không bị ảnh hưởng gì bởi covid nên mới ăn mực rất bình thường mà không cần đắn đo.

Con mực tiếng Nhật là gì

Con mực tiếng Nhật là ika (イカ).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng về các loại hải sản bằng tiếng Nhật.

Maguro (鮪): Cá ngừ.

Sāmon (サーモン): Cá hồi.

Tai (鯛): Cá điêu hồng.

Saba (サバ): Cá thu.

Ponpano (あじ): Cá nục.

Ise-zei ebi (伊勢海老): Tôm hùm.

Shiroebi (白海老): Tép trắng.

Suwaegani (楚蟹): Cua tuyết.

Watarigani (ワタリガニ): Ghẹ.

Kegani (毛蟹): Cua lông.

Kaki (牡蠣): Con hàu.

Hotate (帆立): Sò điệp.

Awabi (アワビ): Bào ngư.

Asari (あさり): Ngao.

Shi jimi (しじみ): Hến.

Akagai (赤貝): Sò huyết.

Hokkigai (ホッキガイ): Ngao biển.

Uni (うに): Nhím biển.

Tako (タコ): Bạch tuộc.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/