Trứng bách thảo tiếng Anh là gì,mấy ngày nay nhà bạn ngày nào cũng ăn cơm riết bạn cũng chán, không có món gì khác thay đổi trong mùa dịch này thì nay đã có món cũng vừa giảm được nhiều tiền đó là món cháu ăn với trứng bách thảo, bạn nào thường ăn món này thì thân quen rồi còn bạn nào chưa ăn thì ăn thử xem nhé, ngon tuyệt
Trứng bách thảo tiếng Anh là gì
Trứng bách thảo tiếng Anh là century egg,
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến trứng.
Baby duck egg /ˈbeɪ.bi dʌk eɡ/: Trứng vịt lộn.
Caviar /ˈkæv.i.ɑːr/: Trứng cá muối.
Chicken egg /ˈtʃɪk.ɪn eɡ/: Trứng gà muối.
Duck egg /dʌk eɡ/: Trứng vịt.
Fish eggs /fɪʃ eɡ/: Trứng cá.
Goose-egg /ɡuːs eɡ/: Trứng ngỗng.
Quail egg /kweɪl eɡ/: Trứng cút.
Boiled egg /bɔɪld eɡ/: Trứng luộc.
Fried egg /fraɪd eɡ/: Trứng rán.
Egg yolk /eɡ jəʊk/: Lòng đỏ trứng.
Egg shell /eɡ ʃel/: Vỏ trứng.
Egg white /eɡ waɪt/: Lòng trắng trứng.
Công dụng của trứng bắc thảo.
Trứng bách thảo giàu vitamin A, bảo vệ hệ hô hấp, thúc đẩy hệ miễn dịch, tăng lượng hồng cầu trong cơ thể, phòng chống các bệnh về phổi và viêm hô hấp.
Có khả năng kích thích hồng cầu sinh trưởng, cầm máu, tốt cho những bệnh nhân có bệnh xuất huyết, phụ nữ có chu kì kinh nguyệt không ổn định.
Giải độc rượu rất tốt, giúp bài tiết chất cồn nhanh chóng. Đồng thời có tác dụng giúp người say tránh được các triệu chứng như đau đầu, mặt đỏ.
Giảm bớt lượng cồn do dạ dày hấp thu, bảo vệ màng dạ dày.
Có công dụng giảm nhiệt cho những người hay mắc chứng lở miệng, nổi mụn nhọt, gan nóng, giảm độc trong máu.
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/