Công nghệ tiếng Nhật là gì

178

Công nghệ tiếng Nhật, xã hội luôn phát triển và đi lên sau 20 năm nhìn lại tphcm giờ quá khác xưa khi công nghệ số lên ngôi thì mọi người hiện nay ai nấy đều được ăn học tới nơi tới chốn vì thế việc tiếp cận công nghệ không còn là gì quá cao xa và ghê gớm nữa, công nghệ đóng vai trò then chốt cho sự phát triển kinh tế.

Công nghệ tiếng Nhật là gì

Công nghệ tiếng Nhật là teku (テク)

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám
  • Alphanumeric data /ˌæl.fə.njuːˈmer.ɪk deɪ.tə/ Dữ liệu chữ số, dữ liệu cấu thành các chữ cái và bất kỳ chữ số từ 0 đến 9
  • Available /əˈveɪləbl/ Dùng được, có hiệu lực
  • Application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ Ứng dụng
  • Alphabetical catalog /ˌæl.fəˈbet.ɪ.kəl kæt̬.əl.ɑːɡ/ Mục lục xếp theo trật tự chữ cái
  • Abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃn/ Sự tóm tắt, rút gọn
  • Analysis /əˈnæləsɪs/ Phân tích
  • Broad classification /brɔːd ˌklæs.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Phân loại tổng quát
  • Background /ˈbækɡraʊnd/ Bối cảnh, bổ trợ
  • Cluster controller /ˈklʌs.tər kənˈtrəʊ.lər/ Bộ điều khiển trùm
  • Chief source of information: Nguồn thông tin chính. Dùng tạo ra phần mô tả của một biểu ghi thay thế như trang bìa sách, hình nhan đề phim hoạt hình hay nhãn băng đĩa
  • Configuration /kənˌfɪɡəˈreɪʃn/ Cấu hình
  • Common /ˈkɒmən/ Thông thường
  • Compatible /kəmˈpætəbl/ Tương thích
  • Data /ˈdeɪtə/ Dữ liệu
  • Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
  • Intranet /ˈɪntrənet/ Mạng nội bộ
  • Graphics /ˈɡræfɪks/ Đồ họa
  • Multi-user /mʌl.ti-juː.zər/ Đa người dùng
  • Operating system /ˈɒp.ər.eɪ.tɪŋ ˌsɪs.təm/ Hệ điều hành
  • OSI (Open System Interconnection)Mô hình chuẩn OSI
  • Operation /ɒpəˈreɪʃn/ Thao tác
  • Packet /ˈpæk.ɪt/ Gói dữ liệu

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/