Giáo viên trong tiếng Nhật là gì

903

Giáo viên trong tiếng Nhật là gì,nghề giáo viên là nghề đòi hỏi nhiều kỹ năng khi đứng trước đông người, giáo viên cũng được xem là 1 trong các nghề rất xứng đáng được vinh danh và nghề giáo viên cũng có nhiều thăng trầm khi cố gắng giảng dạy cho các em cấp 1,2,3 nhưng lương thì không được bao nhiêu, không đủ trang trải trong xã hội.

Giáo viên trong tiếng Nhật là gì

Giáo viên trong tiếng Nhật là kyoushi (教師、きょうし).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Collagen là gì
  2. Collagen là gì
  3. Collagen là gì
  4. Collagen là gì
  5. Collagen là gì
  6. Collagen là gì

Một số từ vựng liên quan đến chức vụ trong trường học bằng tiếng Nhật:

Hoikuen no kyouin (保育園の教員、ほいくえんのきょういん): Giáo viên mầm non.

Chyutoukyouin (中等教員、ちゅうとうきょういん): Giáo viên trung học.

Tannin (担任、たんにん): Giáo viên chủ nhiệm.

Kouchyou (校長、こうちょう): Hiệu trưởng.

Kyoutou (教頭、きょうとう): Phó hiệu trưởng.

Kanshisya (監視者、かんししゃ): Giám thị.

Esuko-to (エスコート): Bảo vệ.

Gakusei (学生、がくせい): Học sinh.

Ryugakusei (留学生、りゅうがくせい): Du học sinh.

Các môn học bằng tiếng Nhật: 

Eigo (英語、えいご): Tiếng Anh.

Kagaku (科学、かがく): Khoa học.

Suugaku (数学、すうがく): Toán học.

Bijyutsu (美術、びじゅつ): Mỹ thuật.

Ongaku (音楽、おんがく): Âm nhạc.

Kagaku (化学、かがく): Hóa học.

Seibutsugaku (生物学、せいぶつがく): Sinh học.

Butsuri (生物学、せいぶつがく): Vật lý.

Chiri (地理、ちり): Địa lý.

Rekishi (歴史、れきし): Lịch sử.

Kougaku (工学、こうがく): Công nghệ.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/