Gỗ dán tiếng anh là gì? Đặc điểm của gỗ dán

506

Gỗ dán tiếng anh là gì? Gỗ dán là gì nếu như chưa biết thì bạn đừng bỏ qua vài viết này nha!

Gỗ dán tiếng anh là gì?

Gỗ dán tiếng anh là Plywood

gỗ dán tiếng anh là gì

Gỗ dán là gì?

Gỗ dán còn được gọi là ván ép. Ván ép là một trong những phát triển sáng tạo nhất trong ngành công nghiệp gỗ. Ván ép bao gồm nhiều lớp gỗ mỏng liên tục vuông góc với nhau là nguyên nhân tạo ra gỗ. Các lớp gỗ mỏng này được dán lại với nhau bằng một loại keo đặc biệt, chẳng hạn như keo phenolic hoặc formaldehyde, dưới tác động của nhiệt và áp lực của các lớp gỗ mỏng này.

Đặc điểm của gỗ dán

Gỗ dán là một sự đổi mới lớn trong ngành gỗ với nhiều đặc tính ưu việt so với gỗ tự nhiên. Ván ép có những đặc tính tuyệt vời:

Độ bền cao, tuy không được làm bằng gỗ tự nhiên nhưng độ bền của nó khá tốt.

Ván ép có độ sáng và độ cứng tốt do có nguồn gốc. Các lớp gỗ tự nhiên mỏng chồng lên nhau nên ván ép có độ sáng như gỗ tự nhiên, độ cứng cứng hơn gỗ tự nhiên được tạo bởi keo phenolic. Nó rất linh hoạt, không cong vênh, rách hoặc co rút. Bất kể thay đổi thời tiết, cây này sẽ không bị cong vênh hoặc co ngót.

Bề mặt nhẵn, chống thấm nước rất tốt do bề mặt gỗ được phủ một lớp phim.

Giá gỗ dổi rẻ hơn nhiều lần so với gỗ tự nhiên. Cây xoay vòng rất nhanh.

Sử dụng gỗ dán trong thực tế

Ván ép có những đặc tính ấn tượng đến mức nó có nhiều công dụng ngoài đời sống thực. Dưới đây là một số công dụng của ván ép:

Do khả năng chịu nước cao nên ván ép được sử dụng rộng rãi trong trang trí nội thất, kệ bếp, bàn làm việc, ghế văn phòng và máy hút mùi công nghiệp. Quá trình;….

Ván ép cũng được sử dụng trong đóng tàu.

Từ vựng về nội thất

Bed: Giường

Double bed: Giường đôi

Single bed: Giường đơn

Sofa bed: Giường sofa

Bedside table: Bàn để cạnh giường

Dressing table : Bàn trang điểm

Coffee table : Bàn uống nước

Desk / table : Bàn

Chair : Ghế

Stool : Ghế đẩu

Ottoman : Ghế đôn

Recliner : Ghế đệm để thư giãn, có thể điều chỉnh linh hoạt phần gác chân

Bench : Ghế dài

Couch : Trường kỉ

Sofa : Ghế tràng kỉ Chest of drawers: Tủ ngăn kéo

Dresser : Tủ thấp có nhiều ngăn kéo 

Cup broad: Tủ đựng bát, chén

Drinks cabinet: Tủ đựng giấy tờ

Side broad :  Tủ ly

Wardrobe: Tủ đựng quần áo 

Bookcase : Tủ sách

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/