Khu tập thể tiếng Nhật

322

Khu tập thể tiếng Nhật,ai cũng có quyền hi vọng được mua 1 cái nhà che nắng che mưa riêng biệt, không thích sống chung với nhiều người nhưng làm sao bạn có đủ sức mà mua riêng khu biệt lập không đụng chạm tới ai, giờ đa số ai cũng mua nhà liền kề cho rẻ, có nhà ở là hạnh phúc lắm rồi khi nào đã là đại gia mới mong không sống chung với ai

Khu tập thể tiếng Nhật

Khu tập thể tiếng Nhật là danchi (団地).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến khu tập thể:

家 (ie): Nhà.

アパート (apāto): Chung cư, căn hộ.

ビル (biru): Tòa nhà.

建物 (tatemono): Công trình kiến trúc.

ワンルームマンション (wanrūmumanshon): Chung cư 1 phòng dành cho người độc thân.

下宿 (geshuku): Nhà trọ.

寮 (ryou): Ký túc xá.

部屋 (heya): Căn phòng.

廊下 (rouka): Hành lang.

階段 (kaitan): Cầu thang.

ベランダ (beranda): Ban công.

住宅街 (jūtakugai): Khu dân cư.

公衆便所 (kōshū benjo): Nhà vệ sinh công cộng.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/