Ngôi nhà tiếng Nhật là gì

501

Ngôi nhà tiếng Nhật là gì,người ta nói để an cư thì phải có 1 ngôi nhà cho chúng ta trú mưa trú nắng, không thể không có nhà được, mỗi người lớn lên đều có mục tiêu là sau này sau 5 năm hay 10 năm sẽ mua được căn nhà để ở, cùng với đó ngôi nhà cụng là thước đo giàu sang trong thời điểm hiện tại, giàu hay nghèo thường nhìn vào mà đánh giá.

Ngôi nhà tiếng Nhật là gì

Ngôi nhà tiếng Nhật là ie (家).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe cộng đồng
  2. Diễn đàn sức khỏe
  3. thẩm mỹ viện
  4. Cổ trang quán
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật về nhà cửa:

Apaato アパート:Chung cư.

Bessou 別荘 (べっそう):Biệt thự.

Heya 部屋 (へや):Căn phòng.

Ribingu reemu リビングルーム:Phòng khách.

Shinshitsu 寝室 (しんしつ):Phòng ngủ.

Syokudou 食堂 (しょくどう):Phòng ăn.

Tearai, toire お手洗い (てあら)。トイレ:Phòng vệ sinh.

Seimai heya 狭い部屋 (せいまいへや):Gác xếp.

Huroba 風呂場 (ふろば):Phòng tắm.

Daidokoro 台所 (だいどころ):Phòng bếp.

Hikaeshitsu 控え室 ( ひかえしつ):Phòng chờ.

Kyoushitsu 教室 (きょうしつ):Phòng học.

Barekonii バルコニー:Ban công.

Yaneurabeya 屋根裏部屋 (やねうらべや):Gác mái.

Chikai 地階 (ちかい):Hầm.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/