Mong chờ tiếng Nhật là gì

560

Mong chờ tiếng Nhật là gì,bạn đã làm công ty mới cũng gần 1 năm rồi những ngày tháng cuối năm gần tết bạn luôn ao ước là sẽ có được tháng lương thứ 13, ai cũng mong có ngày này mà, có thêm chút tiền để về quê lo cho gia đình, phụ giúp ba mẹ xây lại cái nhà cho khang trang, mong chờ là cái có trong suy nghĩ của mỗi người

Mong chờ tiếng Nhật là gì

Mong chờ tiếng Nhật là omachikane (お待ち兼ね).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp

Một số câu có từ mong chờ bằng tiếng Nhật

じゃあ、みなさんお待ちかねの質問です。

Jaa, minasan o ma chikaneno shitsumon desu.

Nào, bây giờ là câu hỏi mà mọi người đang mong chờ.

皆様お待ちかねの瞬間がやってまいりました。

Minasama o ma chikaneno shunkan ga yattemairimashita.

Thời khắc mà quý vị đang mong chờ đã đến.

彼女が来るのをお待ちかねである。

Kanojo ga kuru no o omachi kanedearu.

Tôi đang mong chờ cô ấy đến.

誰もが入学結果をお待ちかねである。

Daremoga nyūgaku kekka o omachi kanedearu.

Mọi người đang chờ kết quả tuyển sinh.

日本に来るのをお待ちかねである。

Nihon ni kuru no o omachi kanedearu.

Tôi đang mong chờ để đến Nhật Bản.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/