Sữa bò trong tiếng Nhật

383

Sữa bò trong tiếng Nhật, các trẻ em hay người lớn luôn yêu thích món đồ uống này thường gọi là sữa bò, khi cơ thể không đủ chất thì việc mọi người thuộc nhiều tầng lớp nạp thê chất thì sữa bò là thứ phù hợp với mọi người vì giá thành sữa bò không cao ai cũng có thể mua được mà không phân biệt đối tượng khách hàng mua.

Sữa bò trong tiếng Nhật

Sữa bò trong tiếng Nhật là gyūnyū (牛乳, ぎゅうにゅう),

Một số từ vựng tiếng Nhật về các loại sữa.

Miruku (ミルク): Sữa.

Teshibou gyuni (低脂肪牛乳, ていしぼうぎゅうにゅう): Sữa ít béo.

Condensu miruku (コンデンスミルク): Sữa đặc.

Seibun muchousei gyuunyuu (成分無調整牛乳, せいぶんむちょうせいぎゅうにゅう): Sữa tươi tiệt trùng.

Toonyu (豆乳, とうにゅう): Sữa đậu nành.

Tei shibō yōguruto (低脂肪ヨーグルト, ていしぼうヨーグルト): Sữa chua ít béo.

Satō fushiyou (砂糖不使用, さとうふしようヨーグルト): Sữa chua không đường.

Shibō zeroyōguruto (脂肪ゼロ ヨーグルト, しぼうゼロ ヨーグルト): Sữa chua không béo.

Kakō niyuu (加工乳, かこうにゅう: Sữa chế biến.

Nyūin ryō (乳飲料, にゅういんりょう): Đồ uống sữa.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/