Sữa tắm tiếng Nhật là gì

469

Sữa tắm tiếng Nhật là gì,muốn cho cơ thể lúc nào cũng sạch và thơm tho, thì phụ nữ cũng như đàn ông điều trang bị cho 1 chai sữa tắm, nhất là đàn ông cần phải thơm tho để tỏ ra là phái mạnh và phụ nữ khi ấy sẽ chú ý nhiều hơn, sữa tắm là nơi đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường, giúp bạn an tâm đi làm và mang lại vẻ ngoài tự tin theo ý muốn

Sữa tắm tiếng Nhật là gì

Sữa tắm tiếng Nhật là Syawaajeru (シャワージェル)

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phòng tắm.

Furoba (風呂場): Phòng tắm.

Toire (トイレ): Toilet.

Yokusou (浴槽): Bồn tắm.

Syawaa (シャワー): Vòi sen.

Jyaguchi (蛇口): Vòi nước.

Nagashi (流し): Bồn rửa.

Taorukake (タオル掛け): Giá treo khăn.

Basitaoru (バスタオル): khăn tắm.

Feisutaoru (フェイスタオル): Khăn lau mặt.

Kagami (かがみ): gương.

Kushi (くし): Lược.

Kaminri (カミソリ): Dao cạo.

Syanpoo (シャンプー): Dầu gội đầu.

Kondisyonnaa (コンディショナー): Dầu xả.

Sekken (石鹸): Xà bông.

Hamigakiko (歯磨き粉): Kem đánh răng.

Haburashi (歯ブラシ): Bàn chải đánh răng.

Higesoriyoukuriimu (ひげ剃り用クリーム): Kem cạo râu.

Kamisori (カミソリ): Dao cạo.

Headoraiyaa (ヘアドライヤー): Máy sấy tóc.

Heasupuree (ヘアスプレー): Keo xịt tóc.

Senganryou (洗顔料): Sữa rửa mặt.

Oirukurenjingu (オイルクレンジング): Dầu tẩy trang.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/