Tập sự tiếng Anh là gì? Định nghĩa từ Internship

1495

Tập sự tiếng Anh là gì? Bạn đã trải qua công việc nào dưới danh nghĩa là một người tập sự chưa? Người tập sự được xem như là một thành viên mới chập chững bước vào nghề, chưa được xem là chuyên nghiệp. Vậy tập sự trong tiếng Anh thì sao?

Tập sự tiếng Anh là gì? Một sinh viên sau khi hoàn thành chương trình học ở trường Đại học thì sẽ bắt đầu xin vào công ty người khác làm việc hoặc mở kinh doanh riêng, nếu bạn xin vào một công ty nào đó làm việc, sih viên đó sẽ không được nhận vào ví trí nhân viên chính thức ngay từ đầu, mà phải trải qua quá trình thử việc hay thực tập, công việc đó của sinh viên gọi là tập sự. Vậy xin mời bạn hãy cùng chúng tôi khám phá khía cạnh ngoại ngữ và những thông tin liên quan đến tập sự nhé.

Tập sự tiếng Anh là gì?

Tập sự tiếng Anh là: internship

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê cổ trang
  2. cho thuê cổ trang
  3. cần thuê sườn xám
  4. cần thuê cổ trang
  5. cho thuê cổ trang

Tập sự tiếng Anh và từ vựng liên quan

Khi nói đến việc làm ở một công ty, dù bạn là một nhân viên tập sự hay một nhân viên chính thức, bộ phận đầu tiên bạn tiếp xúc trong công ty đó là phòng nhân sự. Vì vậy sau đây là danh sách các từ vựng phổ biến chuyên ngành nhân sự tiện lợi cho bạn tham khảo nhé.

Từ vựng Nghĩa
Internship thực tập sinh
Interview phỏng vấn
Job enlargement đa dạng hóa công việc
Work environment môi trường làm việc
Knowledge kiến thức
Shift ca, kíp, sự luân phiên
Output đầu ra
Outstanding staff nhân sự xuất sắc
Interview phỏng vấn
Pay rate mức lương
Colleague đồng nghiệp
Performance sự thực hiện, thành quả
Recruitment sự tuyển dụng
Seniority thâm niên
Skill kỹ năng
Social security an sinh xã hội
Taboo điều cấm kỵ
Task nhiệm vụ, phận sự
Transfer thuyên chuyển nhân viên
Unemployed thất nghiệp
Subordinate cấp dưới
Stress of work căng thẳng công việc
Labor contract hợp đồng lao động
Specific environment môi trường đặc thù
Starting salary lương khởi điểm
Temporary tạm thời
100 per cent premium payment Trả lương 100%
Ability Khả năng
Allowances Trợ cấp
Annual leave Nghỉ phép thường niên
Application Form Mẫu đơn ứng tuyển
Apprenticeship training Đào tạo học nghề
Absent from work Nghỉ làm (không phải nghỉ hẳn)
Award/reward/gratification/bonus Thưởng, tiền thưởng
Behavioral norms Các chuẩn mực hành vi
Benchmark job Công việc chuẩn để tính lương
Benefits Phúc lợi
HR manager trưởng phòng nhân sự
Standard tiêu chuẩn
Application form mẫu đơn ứng tuyển
Conflict mâu thuẫn
Development sự phát triển
Human resource development phát triển nguồn nhân lực

Định nghĩa từ Tập sự tiếng Anh – Internship

Phát âm từ internship là: /ˈɪntɜːrnʃɪp/

Định nghĩa internship: a period of time during which a student or new graduate gets practical experience in a job, for example during the summer holiday (Dịch: khoảng thời gian mà sinh viên hoặc sinh viên mới ra trường có được kinh nghiệm thực tế trong công việc, ví dụ như trong kỳ nghỉ hè)

Ví dụ: She get a job, it’s internship at a television station (Dịch: Cô ấy kiếm được một công việc, đó là thực tập ở đài truyền hình).

Nghĩa khác của từ internship trong ngành y: a job that an advanced student of medicine, whose training is nearly finished, does in a hospital to get further practical experience (Dịch: một công việc mà một sinh viên y khoa tiên tiến, gần kết thúc đào tạo, làm trong bệnh viện để có thêm kinh nghiệm thực tế).

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/