Tháp Tokyo tiếng Nhật là gì

363

Tháp Tokyo tiếng Nhật là gì,nhiều bạn sống tại Việt Nam thường thắc mắc mỗi khi xem qua hình ảnh về tháp Tokyo và không biết vai trò của tháp này ứng dụng trong xã hội là gì, ngoài vẻ đẹp vốn có của Nhật Bản thì ngay tại Tokyo có những thú vui và vẻ đẹp mà những nơi khác hoàn toàn không hề có được, vậy tháp tokyo dịch sang tiếng Nhật nghĩa là gì

Tháp Tokyo tiếng Nhật là gì

Tháp Tokyo tiếng Nhật là tōkyō tawā (東京タワー).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sắc Ngọc Khang
  2. Sắc Ngọc Khang
  3. Sắc Ngọc Khang
  4. Sắc Ngọc Khang
  5. Sắc Ngọc Khang
  6. Sắc Ngọc Khang

Một số từ vựng về tên các địa danh du lịch nổi tiếng ở xứ sở hoa anh đào bằng tiếng Nhật.

Kinkakuji (金閣寺): Đền Kinkaku-ji.

Itsukushimajinsha no suimon (厳島神社の水門): Cổng nổi ở miếu Itsukushim.

Kiyomizudera (清水寺): Chùa Kiyomizu-dera.

Himejijō (姫路城): Lâu đài Himeji.

Dōtonbori-dōri (道頓堀通り): Phố Dotonbori.

Fūshī yama (フーシー山): Núi Phú Sĩ.

Harajuku eria (原宿エリア): Khu Harajuku.

Fushimiinaritaisha (伏見稲荷大社): Miếu Fushimi Inari-taisha.

Tōkyō tawā (東京タワー): Tháp Tokyo Tower.

Hiroshima heiwa kinenhi (広島平和記念碑): Khu tưởng niệm hòa bình Hiroshima.

Jigokudani monkīpāku (地獄谷モンキーパーク): Công viên khỉ Jigoku Dani.

Hōryūji bukkyō kenchiku-gun (法隆寺仏教建築群): Quần thể kiến trúc Phật giáo Horyuji.

Rekishi-tekina mura Shirakawagō to gokayama (歴史的な村白川郷と五箇山): Làng lịch sử Shirakawa-go và Gokayama.

Nikkōji-gun (日光寺群): Cụm đền chùa Nikko.

Yakushima (屋久島): Đảo Yakushima.

Kyōto no kodai iseki (京都の古代遺跡): Cụm di tích cố đô Kyoto.

Nara no kojō-gun (奈良の古城群): Cụm di tích thành cổ Nara.

Takaosan (高尾山): Núi Takao.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/