Thiên tai tiếng Nhật là gì, không ai nói trước được điều gì cả, thiên tai luôn ở quanh ta, chỉ là chúng ta không biết được khi nào chúng kéo đến mà thôi, con người luôn có biện pháp phòng ngừa khá tốt nhưng cũng không làm gì được điển hình Trung Quốc nước siêu cường đang gánh chịu thiên tai tàn khốc.
Thiên tai tiếng Nhật là gì
Thiên tai tiếng Nhật là 天災 cách đọc là てんさい phiên âm romaji là tensai.
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng liên quan đến thiên tai:
地震 じしん (jishin): động đất
津波 つなみ (tsunami): sóng thần
台風 たいふう(taifuu): bão
大雨 おおあめ (ooame): mưa to
洪水 こうずい (kouzui): lũ lụt
雪崩 なだれ (nadare): tuyết lỡ
干ばつ かんばつ (kanbatsu): hạn hán
竜巻 たつまき (tatsumaki): lốc xoáy, vòi ròng
吹雪 ふぶき (fubuki): bão tuyết
氷雨 ひさめ (hisame): mưa đá
山火事 やまかじ (yamakaji): cháy rừng
堤防決壊 ていぼうけっかい (teiboukekkai): vỡ đê
Các ví dụ liên quan đến thiên tai:
いつ 天災 が 起こるか 分からない。
いつ てんさい が おこるか わからない。
Chúng ta không biết khi nào thiên tai sẽ xảy ra.
竜巻 が 町に 接近した。
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/