Động đất tiếng Nhật là gì

351

Động đất tiếng Nhật là gì,không ai có thể hình dung ra được là sắp tới khu vực mình đang sinh sống có chuyện gì xảy ra hay không, người dân thì khó biết được địa chất nơi mình đang sinh sống nhưng với nhà nước thì họ nắm rất rõ là nơi bạn ở có nằm trong khu thường xuyên xảy ra động đất hay không, nếu vậy thì thật quan ngại và rất lo lắng vì không an toàn

Động đất tiếng Nhật là gì

Động đất tiếng Nhật là jishin (地震、じしん).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề thiên tai:

Fubuki (吹雪): Bão tuyết.

Hisame (氷雨): Mưa đá.

Nadare (雪崩): Tuyết lở.

Kanbatsu (干ばつ): Hạn hán.

Sabakuka (砂漠化): Sa mạc hóa.

Tatsumaki (竜巻): Lốc xoáy, vòi rồng.

Tsunami (津波): Sóng thần.

Dosharu zure (土砂崩れ): Lở đất.

Kouzui (洪水): Ngập lụt.

Hinan (避難): Tị nạn.

Saigai (災害): Thảm họa.

Sunaarashi (砂嵐): Bão cát.

Higai (被害): Thiệt hại.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/