Thiên thần tiếng Nhật là gì

1503

Thiên thần tiếng Nhật là gì,con người tùy suy nghĩ nhưng có người sẽ tin trên đời có thiên thần, nhất là đạo công giáo thiên thần là cái thường được nhắc đến nhiều nhất, bạn thì chưa chắc tin có thiên thần nhưng khi có niềm tin thì thiên thần là người sẽ mang đến cho bạn sự may mắn cũng như giúp bạn vượt qua khó khăn

Thiên thần tiếng Nhật là gì

Thiên thần tiếng Nhật là tenshi (天使).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Sức khỏe làm đẹp
  2. Sức khỏe làm đẹp
  3. Sức khỏe làm đẹp
  4. Sức khỏe làm đẹp
  5. Sức khỏe làm đẹp
  6. Sức khỏe làm đẹp

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thiên thần.

Tenshinohohoemi (天使の微笑み): Nụ cười thiên thần.

Datenshi (堕 天使): Thiên thần sa ngã.

Akutenshi (悪 天使): Ác quỷ.

Shugotenshi (守護 天使): Thần hộ mệnh.

Hakuinotenshi (白衣 の 天使): Thiên thần áo trắng.

Tenshisugiruutagoe (天使すぎる歌声): Giọng hát thiên thần.

Một số ví dụ tiếng Nhật liên quan đến thiên thần.

彼女の言葉は、天使のようであった。

Kanojo no kotoba wa, tenshi no yōdeatta.

Lời cô ta nói cứ như lời của một thiên thần.

天使 の 様 な 少女。

Tenshi no yōna shōjo.

Thiếu nữ như thiên sứ.

赤ちゃんの笑顔は天使の微笑みだ。

Akachan no egao wa tenshinohohoemida.

Nụ cười của em bé là nụ cười thiên thần.

ばかは天使が歩のを恐れる所へも突進する。

Baka wa tenshi ga ho no o osoreru tokoro e mo tosshin suru.

Những kẻ ngốc thường bắt đầu ở những nơi mà kẻ khôn ngoan không bao giờ đặt chân đến.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/