Án Treo Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Tội Phạm

613

Án treo tiếng anh là gì? Các từ vựng tiếng là nỗi ám ảnh của rất nhiều người, trong kho đó có quá nhiều từ vựng cần phải học thì làm cách nào để nhớ hết, chỉ cần bạn bỏ ra 10 – 15 phút mỗi ngày học 5 từ sẽ đem lại hiệu quả trong vài tháng. Trước hết hãy cùng tìm hiểu án treo tiếng anh là gì nhé!

Án treo là gì

Án treo là đó là hình phạt cho người bị phạm tội nhưng mức độ tương đối không nghiêm trọng. Khi bị xử phạt tù không quá ba năm, có nhân thân tốt, có nhiều tình tiết giảm nhẹ (từ 2 tình tiết trở lên), và xét thấy không cần phải cách ly người phạm tội ra khỏi xã hội mà vẫn có thể cải tạo được tòa án có thể miễn chấp hành tại trại giam mà có thể tự cải tạo dưới sự giám sát, quản lý và giáo dục tại địa phương cư trú của chính quyền sở tại. 

Án treo là chế định pháp lý hình sự liên quan đến việc chấp hành hình phạt. Án treo được hiểu là việc tạm thời miễn chấp hành hình phạt tù có điều kiện, hình phạt đối với người vi phạm luật ở mức độ ít nghiêm trọng, Trong thời gian bị án treo, nếu người bị án treo lại phạm tội mới thì toà án quyết định người bị án phải chấp hành hình phạt tù như đã ghi trong bản án cũ, tổng hợp với hình phạt của bản án mới.

Án treo tiếng anh là gì

án treo tiếng anh là gì

Án treo tiếng anh là “suspended sentence”

EX:

Tran Van T was sentenced to a suspended sentence for engaging in obscene acts against children.

  • Trần Văn T bị án treo vì có hành vi dâm ô với trẻ em

A suspended sentence is a light sentence

  • Án treo là án nhẹ

Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Tội Phạm Và Công Lý

  • A prison sentence : án tù
  • A suspended sentence: án treo
  • A wanted fugitive: tội phạm bị truy nã
  • A wanted notice: lệnh truy nã
  • Child abuser: kẻ ngược đãi trẻ em
  • Child molester: kẻ dâm ô trẻ em
  • Assassination: sự hành thích, ám sát
  • Burglar: kẻ vào nhà trộm đồ
  • Detention: phạt cấm túc
  • Discrimination: sự phân biệt đối xử
  • White collar crime: tội phạm kinh tế
  • Witness: nhân chứng
  • Serial criminal: kẻ phạm tội nhiều lần (repeat offender)
  • Drunk driving: lái xe khi say rượu
  • Entrapment: hành vi phi pháp gài người khác phạm tội để bắt họ
  • Escape from prison: vượt ngục
  • Murderer: sát nhân
  • Organized crime: tội phạm có tổ chức
  • Pedophile: kẻ bị bệnh ấu dâm
  • Role model: tấm gương noi theo
  • Running a red light: tội vượt đèn đỏ
  • Trial: phiên tòa, phiên xử án
  • Turn oneself in: tự đầu thú
  • Vandal: kẻ phá hoại, vẽ bậy lên tài sản người khác
  • Shoplifter: kẻ ăn cắp trong cửa hàng, siêu thị

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/