Từ nấu ăn trong tiếng Nhật

737

Từ nấu ăn trong tiếng Nhật,bạn đang muốn trổ thay nghề nấu ăn cho mọi người biết là bạn thật đảm đang và biết thương vợ mình khi không cho vợ mình động tay làm, còn bạn bạn tự xuống bếp làm thức ăn từ nguyên liệu bạn mua sẵn ở chợ, 1 chút bất ngờ giúp bạn có cảm giác yêu thương, nếu bạn chưa rõ có thể dịch cùng tôi từ nâu ăn trong tiếng Nhật

Từ nấu ăn trong tiếng Nhật

Từ nấu ăn trong tiếng Nhật là ryouri wo tsukuru (料理を作る).

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề nấu ăn.

Ryouri wo tsukuru (料理を作る): Nấu ăn.

Ageru (揚げる): Chiên, rán.

Musu (むす): Chưng cách thủy, hấp.

Fukasu (蒸す): Hấp.

Taku (炊く): Đun sôi, nấu sôi.

Yuderu (茹でる): Luộc.

Niru (煮る): Kho, hầm, nấu.

Itameru (炒める): Rán, xào.

Chinsuru (チンする): Hâm đồ ăn.

Yaku (焼く): Nướng.

Một số câu tiếng Nhật về chủ đề nấu ăn.

私の趣味は料理を作ることです。

Watashi no shyumi wa ryouri wo tsukuru koto desu.

Sở thích của tôi là nấu ăn.

母は台所で料理を作っています。

Haha wa daidokoro de ryouri wo tsukutte imasu.

Mẹ của tôi đang nấu ăn trong bếp.

今食べ物を作っているので後に電話します。

Ima tabemono wo tsukutte iru node ato ni denwa shimasu.

Bây giờ tôi đang nấu ăn nên tôi sẽ gọi lại sau.

桜さんが作る上手な食べ物のはカレーです。

Sakura san ga tsukuru jyouzu na tabemono nowa karei desu.

Món ăn mà chị Sakura nấu ngon nhất là món cà ri.

料理を作るのは女のだけじゃなく男もできるような仕事です。

Ryouri wo tsukuru nowa onna no dake janaku otoko mo dekiru youna shigoto desu.

Nấu ăn không chỉ là việc của phụ nữ mà còn là việc đàn ông có thể làm được.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/