Xe đạp tiếng Nhật là gì

344

Xe đạp tiếng Nhật là gì, ai cũng từng 1 thời trải qua với chiếc xe đạp, ngay từ khi còn đi học cấp 2,3 thì xe đạp luôn được xem là phương tiện phổ biến vì lứa tuổi đó chỉ lo học nên xe đạp luôn là người bạn đồng hành trên mọi nẻo đường đến khi lớn lên có việc làm thì lúc này bắt đầu rời xa hình ảnh xe đạp vì thế xe đạp luôn trong kí ức của nhiều người.

Xe đạp tiếng Nhật là gì

Xe đạp tiếng Nhật là jitensha, phiên âm của 自転車.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. cho thuê sườn xám
  2. cho thuê cổ trang
  3. cho thuê cổ trang
  4. cho thuê cổ trang
  5. cho thuê sườn xám

Một số từ vựng tiếng Nhật về xe đạp.

Shatai (車体): Khung xe.

Kaji (舵): Tay lái.

Sharin (車輪): Bánh xe.

Sutando (スタンド): Chân chống.

Sadoru (サドル): Yên xe.

Herumetto (ヘルメット): Mũ bảo hiểm.

Hadome (歯止め): Phanh xe.

Rensa (連鎖): Dây xích.

Haguruma (歯車): Bánh răng.

Supouku (スポーク): Nan hoa, tăm xe.

Kokku (コック): Cái van.

Kagi (鍵): Khóa.

Doroyoke (泥よけ): Vật chắn bùn.

Toredoru (トレドル): Bàn đạp.

Supurokettohoiiru (スプロケットホイール): Đĩa xích.

Hikarimono (光物): Vật phát quang, phản chiếu.

Kurakushon (クラクション): Còi xe.

Bureekihandorebaa (ブレーキハンドレバー): Tay phanh.

Taiya ni kuuki o ireru (タイヤに空気を入れる): Bơm xe.

Pankushuurisuru (パンク修理する): Vá xăm.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/