Đau lòng trong tiếng Nhật là gì, cánh cửa tình yêu có bao giờ toàn vẹn hay không, xã hội ngày nay nam nữ đến với nhau chốc lát rồi lại vội đi đến 1 miền đất mới nơi không còn sự hiện diện của đối phương, nhiều lúc cảm thấy thật đau lòng khi phải trải qua những cuộc tình không có kết quả lâu dài làm ai cũng ngán quen
Đau lòng trong tiếng Nhật là gì
Đau lòng tiếng Nhật là 愁える (ureeru).
Chắc chắn bạn chưa xem:
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến đau lòng:
がっかりする Thất vọng
疲れる (つかれる) Mệt mỏi
うんざりする Nhàm chán
混乱する (こんらんする) Bối rối, hỗn loạn
寂しい (さびしい) Buồn
心配する (しんぱいする) Lo lắng
恥ずかしい (はずかしい) Xấu hổ, ngại ngùng
悲しい (かなしい) Buồn
怖い (こわい) Sợ
Một số câu tiếng Nhật liên quan đến đau lòng:
いまでも時々、とっても悲しくなるよ.
imademo tokidoki, tottemo kanashiku naru yo.
Ngay cả bây giờ, thỉnh thoảng tôi vẫn cảm thấy rất buồn về điều đó.
君はがっかりしてるんじゃないだろうな?
kimi wa gakkari shiterun janai darou na.
Chẳng phải là cậu đang thất vọng hay sao?
あなたがいなくて寂しかったわ!
anata ga inakute sabishikatta wa.
Tôi sẽ buồn nếu không có bạn!
Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/