Củ cải tiếng Hàn là gì, những ai hay thường đi chợ chắc hẳn quen thuộc với rau củ có tên họi là củ cải, củ cải thường được chế biến trong món nui thị bằm hay món ăn hũ tiếu quen thuộc cũng không thể thiếu củ cải được vì thế chúng ta phải thấy tầm quan trọng của củ cải hiện diện giúp ích cho con người rất nhiều.
Củ cải tiếng Hàn là gì
Củ cải tiếng Hàn là 무 (mu).
Một số từ vựng tiếng Hàn về rau củ:
청경채 (cheong-kyong-chae): cải chíp
호박 (ho-bak): bí ngô /bí đỏ/
애호박 (ae-ho-bak): bí ngô bao tử
겨자잎 (kyo-ja-ib): lá mù tạt
가지 (ka-ji): cà tím
고추 (ko-chu): quả ớt
무 (mu): củ cải
피망 (pi-mang): ớt Đà Lạt /ớt ngọt/
상추 (sang-chu): rau diếp
대파 (dae-pa): tỏi tây
쪽파 (jjok-pa): hành hoa
배추 (bae-chu): cải thảo
갯잎 (kaet-ib): lá vừng
버섯 (beo-seot): nấm
샐러리 (sael-leo-li): cần tây
콩나물 (kong-na-mul): giá đỗ
쑥갓 (ssuk-kat): cải cúc
파슬리 (pa-seul-li): rau mùi tây
콜리프라워 (꽃양배추) (kol-li-peu-ra-wo): hoa xúp lơ
미나리 (mi-na-ri): rau cần
피망 (pi-mang): ớt xanh
Một số công dụng của củ cải:
Giảm nguy cơ ung thư.
Điều chỉnh huyết áp.
Chống táo bón và giúp giảm cân.
Bổ sung vitamin b12 giúp phòng tránh thiếu máu.
Làm giảm lượng huyết tương, ngăn ngừa bệnh tim mạch, hỗ trợ chức năng gan hoạt động tốt.
Giúp làm đẹp da và duy trì sự tươi trẻ cho làn da.
Ngoài ra củ cải còn đem lại một số bài thuốc chữa bệnh hay.
Chữa viêm phế quản mãn tính.
Giúp chữa bỏng.
Trị cảm sốt, ho, đờm và hen suyễn.
Trị đau sỏi mật.
>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/