Củ cải tiếng Hàn là gì

274

Củ cải tiếng Hàn là gì, những ai hay thường đi chợ chắc hẳn quen thuộc với rau củ có tên họi là củ cải, củ cải thường được chế biến trong món nui thị bằm hay món ăn hũ tiếu quen thuộc cũng không thể thiếu củ cải được vì thế chúng ta phải thấy tầm quan trọng của củ cải hiện diện giúp ích cho con người rất nhiều.

Củ cải tiếng Hàn là gì

Củ cải tiếng Hàn là 무 (mu).

Một số từ vựng tiếng Hàn về rau củ:

청경채 (cheong-kyong-chae): cải chíp

호박 (ho-bak): bí ngô /bí đỏ/

애호박 (ae-ho-bak): bí ngô bao tử

겨자잎 (kyo-ja-ib): lá mù tạt

가지 (ka-ji): cà tím

고추 (ko-chu): quả ớt

무 (mu): củ cải

피망 (pi-mang): ớt Đà Lạt /ớt ngọt/

상추 (sang-chu): rau diếp

대파 (dae-pa): tỏi tây

쪽파 (jjok-pa): hành hoa

배추 (bae-chu): cải thảo

갯잎 (kaet-ib): lá vừng

버섯 (beo-seot): nấm

샐러리 (sael-leo-li): cần tây

콩나물 (kong-na-mul): giá đỗ

쑥갓 (ssuk-kat): cải cúc

파슬리 (pa-seul-li): rau mùi tây

콜리프라워 (꽃양배추) (kol-li-peu-ra-wo): hoa xúp lơ

미나리 (mi-na-ri): rau cần

피망 (pi-mang): ớt xanh

Một số công dụng của củ cải:

Giảm nguy cơ ung thư.

Điều chỉnh huyết áp.

Chống táo bón và giúp giảm cân.

Bổ sung vitamin b12 giúp phòng tránh thiếu máu.

Làm giảm lượng huyết tương, ngăn ngừa bệnh tim mạch, hỗ trợ chức năng gan hoạt động tốt.

Giúp làm đẹp da và duy trì sự tươi trẻ cho làn da.

Ngoài ra củ cải còn đem lại một số bài thuốc chữa bệnh hay.

Chữa viêm phế quản mãn tính.

Giúp chữa bỏng.

Trị cảm sốt, ho, đờm và hen suyễn.

Trị đau sỏi mật.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/