Đổi lại tiếng Anh là gì? Kho từ vựng không đáy

977

Đổi lại là một hành động cho một cái gì đó cho ai đó hoặc làm một cái gì đó cho ai đó và nhận lại một cái gì đó. Vậy Đổi lại tiếng Anh là gì? Cùng tìm hiểu và tham khảo kho từ vựng không đáy hôm nay nhé.

Đổi lại tiếng Anh là gì?

Đổi lại tiếng Anh là: Exchange

Phát âm đổi lại tiếng Anh là: /ɪksˈtʃeɪndʒ/

theo từ điển Oxford trứ danh, người ta định nghĩa từ Exchange như sau: “Exchange is activity of giving something to somebody or doing something for somebody and receiving something in return”

Dịch nghĩa phần định nghĩa đổi lại tiếng Anh là gì như sau: Đổi lại là một hành động cho một cái gì đó cho ai đó hoặc làm một cái gì đó cho ai đó và nhận lại một cái gì đó.

Người ta cũng thường hay sử dụng từ return để chỉ ý đổi lại.

Các từ “ĐỔI” phổ biến trong tiếng Anh

Đổi lại tiếng Anh là gì rồi, bây giờ chúng ta sẽ tìm các từ vựng tiếng Anh các từ đổi khác mà thường hay được sử dụng các cậu nhé.

Đổi ghệ: Change lover

Đổi chổ: Transposition

Đổi mạng (mạng đổi mạng): life for life

Đổi quà: Redeem gifts

Đổi trả (hàng): Return goods

Đổi vợ: Change of wife

Đổi tiền: Money change

Đổi mặt: Face change

Đổi đời: Change your life

Đổi số: Change numbers

Đổi sổ: Change book

Đổi nghề: Change job

Đổi lại – Sự cho đi và đền đáp

Một số câu nói hay và đáng suy ngẫm về sự đổi lại tiếng Anh là gì, chính xác hơn là những câu nói về sự cho đi và đền đáp:

  • Chỉ khi bạn vượt qua giai đoạn không có, bạn mới trân trọng khoảnh khắc mình có được. Phải đạo đức giả khi nói rằng tôi hoàn toàn không bị mất mát, nhưng tôi sinh ra là một người theo chủ nghĩa định mệnh, và điều mà cha mẹ tôi đơn giản nhất đã dạy tôi đã dạy tôi rằng cuộc đời của một người là số phận, và sẽ có trả lại xứng đáng. 
  • Ánh sáng và bóng tối cùng tồn tại, và sức mạnh của ánh sáng và sức mạnh của bóng tối cũng trân trọng nhau. Một người thua trước rồi sẽ đạt được, bởi vì nỗ lực có thể được đền đáp; người kia được lợi trước rồi mới mất, mặc dù thành công sẽ mất đi.
  • Tình yêu luôn phải trả giá, tình yêu không rẻ, không chế, không nhặt ngoài đường, ngược lại chắc chắn là tình giả. Tổn thương là một phần không thể tách rời của cái giá của tình yêu, hãy nghĩ xem: khi yêu thì phải có khả năng không được coi trọng, phải có khả năng không được chấp nhận, có khả năng không được đền đáp và được yêu. Đó chỉ là một khả năng trong số hàng ngàn khả năng không thể xảy ra.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đổi lại – Chuyên ngành bán hàng

Hoạt động bán hàng thường không phải lúc nào cũng màu hồng, đời không bao giờ có cái gì mà diễn ra hoàn toàn trót lọt, nên sự đổi lại tiếng Anh là gì, à không, sự đổi trả hàng sẽ diễn ra thường xuyên. Nhưng bạn cũng đừng quá lo lắng nếu bạn là một người bán hàng và thường bị trả lại hàng, có thể sau lần trả đó sẽ là một đơn hàng mới giá trị lớn hơn gấp 2 gấp 3, hoặc khách hàng trả thật không biết chừng, dù gì xảy ra thì bạn cũng đã có kinh nghiệm và trãi nghiệm, điều đó là vô giá. Thôi không lan man lê mê dài lê thê nữa, quay trở lại vấn đề Đổi lại tiếng Anh là gì chính. sau đây là các động từ cụm từ thường dùng trong các hoạt động bán hàng

To sell at a loss (v): Bán lỗ vốn

To sell for cash (v): Bán bằng tiền mặt

To sell forward (v): Bán theo hợp đồng có kỳ hạn (hàng hóa)

To sell in bulk (v): Bán buôn, bán toàn bộ

To sell like hot cakes (v): Bán chạy như tôm tươi

To sell on approval (v): Bán cho trả về nếu không ưng ý

To sell credit (v): Bán chịu

To sell at a profit (v): Bán có lời

To sell at best (v): Bán chạy, bán đắt hàng

To sell by weight (v): Bán theo cân thi thử TOEIC miễn phí

To sell firm (v): Bán đứt

To sell to arrival (v): Bán giao tận nơi

To sell a bear (v): Bán khống, bán non

To sell above the price (v): Bán trên giá

To sell a new drug (v): Quảng cáo cho một thứ thuốc mới

To sell a project (v): Làm cho mọi người biết tính hấp dẫn của dự án

To sell on instalment (v): Bán trả góp có đặt cọc

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/