Thang dây tiếng anh là gì?

489

Thang dây tiếng anh là gì? cuộc đời không ai biết trước được điêu gì xảy ra nếu chẳng may trang bị sẵn thì đôi khi nó sẽ giúp bảo vệ tính mạng của bạn, bạn hay gia đình bạn đang sống tại chung cư hay tòa nhà cao tầng nào đó nên trang bị riêng 1 cái thang dây phòng hờ khi có sự cố hỏa hoạn còn có cái để tự cứu mình và cứu cả gia đình nữa chứ đừng có ỷ y tin vào sự an toàn của chung cư sẽ khiến bạn hối hận nếu gặp chuyện.

Bạn đã biết nghĩa tiếng anh của thang dây là gì chưa? trong tiềm thức chắc bạn cũng không rành vậy xem qua bài này hi vọng giúp ít cho bạn, bạn đã biết kích thước thang dây nó ra làm sao không? và cách sử dụng thang dây có khó lắm không?

Thang dây là 1 loại thang có hình dáng giống với cái thang di động gấp gọn mà mấy anh viễn thông hay đi lắp đặt tại các trụ điện, thang dây cũng dễ sử dụng nếu bạn tìm hiểu sơ qua, đã có nhiều video hướng dẫn trên youtube, công việc của bạn chỉ có xem và áp dụng mà thôi.

Thang dây tiếng Anh là gì?

Thang dây tiếng anh là rope ladder.

 

Một số từ vựng liên quan đến thang dây trong tiếng anh:

  • Cái thang (tiếng Anh là ladder)
  • Cái búa ( tiếng Anh là hammer)
  • Cái kìm (tiếng Anh là piler)
  • Mỏ cặp (tiếng Anh là vice)
  • Máy khoan (tiếng Anh là drill)
  • Cái đục (tiếng Anh là chisel)
  • Cái cưa (tiếng Anh là saw)
  • Cái xẻng (tiếng Anh là shovel)
  • Con ốc (tiếng Anh là nut)
  • Ống thăng bằng (tiếng Anh là level)
  • Tua vít (tiếng Anh là screwdriver)
  • Thước cuộn (tiếng Anh là tape measure)
  • Cái đinh (tiếng Anh là nail)
  • Cờ lê (tiếng Anh là wrench)
  • Vật tư (tiếng Anh là supplies)
  • Vật liệu xây dựng (tiếng Anh là building materials)

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/