Tiền tiếng Hàn là gì, tiền có thật sự quan trọng với mỗi người trong cuộc sống này hay không, chắc có lẽ sẽ có người phản bác lại nói mày hâm à, thử mày không có tiền xem mày có sống được không, đúng là tiền không phải tất cả nhưng thử 1 ngày trong túi bạn không có tiền xem bạn sẽ có cảm giác thế nào, không ai cho bạn 1 bửa ăn và họ sẽ quay lưng đi nơi khác
Tiền tiếng Hàn là gì
Tiền tiếng Hàn là 돈, phiên âm /ton/
Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề tiền:
돈을 주다 (don-eul juda): Cho tiền
돈을 받다 (don-eul badda): Nhận tiền
돈을 빌리다 (don-eul billida): Vay tiền
돈을 내다 (don-eul naeda): Trả tiền
돈을 바꾸다 (don-eul bakkuda): Đổi tiền
돈이 똑 떨어지다 (don-i ttog tteol-eojida): Hết tiền
돈이 없다 (don-i eobsda): Không có tiền
돈을 훔치다 (don-eul humchida): Ăn cắp tiền
돈을 모으다 (don-eul mo-euda): Tiết kiệm tiền
돈을 벌다 (don-eul beolda): Kiếm tiền
돈이 들다 (don-i deulda): Tốn tiền
계산하다 (gye-san-ha-da): Thanh toán
월급을 받다 (wolgeub-eul badda): Nhận lương
입장료 (ibjanglyo): Phí vào cửa
숙박비 (sug-bag-bi): Tiền phòng
식사비 (sig-sa-bi): Chi phí ăn uống
교통비 (gyotongbi): Chi phí vận chuyển
환전하다 (hwan-jeon-ha-da): Đổi tiền
nguồn: https://suckhoelamdep.vn/