Vết sẹo tiếng Nhật là gì

601

Vết sẹo tiếng Nhật là gì,mỗi lần nhắc đến vết sẹo tôi lại nhớ lại chuyện cách đây hơn 11 năm trong 1 buổi chiều đá banh, chỉ vì bênh thằng bạn mà tôi bị hơn 30 thằng kéo xuống đánh, cũng vì chữ ngu không ai mượn, lúc đó cũng muốn anh hùng và muốn cứu bạn nhưng người chịu thiệt lại là mình trong khi bạn cũng đâu có nhớ ơn, cùng tôi dịch vết sẹo sang tiếng Nhật nhé.

Vết sẹo tiếng Nhật là gì

Vết sẹo tiếng Nhật là kizuato (傷跡).

Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bệnh về da liễu.

Kizuato (傷跡): Sẹo, vết sẹo.

Kizu (傷): Vết thương.

Kayumi (痒み): Ngứa.

Yakedo (火傷): Bỏng.

Asemo (汗疹): Rôm sảy.

Kabure (気触れ): Phát ban.

Mushi sasare (虫刺され): Côn trùng cắn.

Tako (胼胝): Vết chai ở chân hoặc tay.

Nikibi (ニキビ): Mụn.

Fukidemono (吹き出物): Mụn trứng cá.

Ibo (疣): Mụn cóc.

Odeki (お出来): Mụn nhọt.

Tadare (爛れる): Đau, viêm, lở loét.

Arehada (荒れ肌): Da khô ráp, xù xì.

>> Ai có nhu cầu cần thuê áo bà ba thì vào đây xem nhé

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/