Ngủ tiếng Nhật là gì

1206

Ngủ tiếng Nhật là gì,dạo này bạn đang bị suy nhược cơ thể và điều bạn chưa thực hiện được trong việc cân bằng giấc ngủ đó là thường xuyên thiếu ngủ trong 2 năm nay, bạn ngại chia sẽ với mọi người, sáng nào cũng mệt mỏi đau ầm ỉ cơ thể mà không biết vì sao, thiếu ngủ cũng gây nên nhiều bệnh lý nếu như không có biện pháp khắc phục sớm

Ngủ tiếng Nhật là gì

Ngủ tiếng Nhật là nemasu (眠ます, ねます)

Một số từ vựng tiếng Nhật về giấc ngủ.

Nemui (眠い): Buồn ngủ.

Nebou (寝坊): Ngủ nướng.

Shinshitsu (寝室): Phòng ngủ.

Negoto (寝言): Nói mơ trong lúc ngủ.

Nebusoku (寝不足): Thiếu ngủ.

Netsuki ga warui (寝つきが悪い): Khó ngủ.

Yume (ゆめ): Giấc mơ.

Akumu (悪夢): Ác mộng.

Fukainemuri (深い眠り): Giấc ngủ sâu.

Ibiki (いびき): Ngáy.

Những mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Nhật.

Oyasuminasai (おやすみなさい): Chúc ngủ ngon.

Yoi yume mitene (良い夢みてね): Hãy mơ những giấc mơ đẹp nhé.

Sorosoro ofuton ni hairune (そろそろおふとんに入るね): Chuẩn bị trùm chăn đi ngủ nào.

Mata atode yumede aouze (またあとで夢で会おうぜ): Mình gặp lại nhau trong giấc mơ nhé.

nguồn: https://suckhoelamdep.vn/

danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/