Mang thai hộ tiếng Anh là gì?

884

Mang thai hộ tiếng Anh là gì? Ngày nay, vấn đề mang thai hộ là một trong những vấn đề ủa toàn cầu, khi mà có rất nhiều luồng ý kiến đa chiều xoay quanh vấn đề nóng hổi này.

Mang thai hộ tiếng Anh là gì? Bạn đã có bao giờ được mời đưa ra ý kiến về vấn đề gây cấn này chưa. Chưa có một nhận định nào mang tính chất pháp lý toàn cầu được ban hành cho vấn đề này, việc mang thai hộ đang là nổi lo của chính phủ nhiều nước nhưng đây cũng được xem là một trong những biện pháp để giải quyết vấn đề hiếm muộn hay vô sinh của các cặp vợ chồng.

Đến với bài viết ngày hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu Mang thai hộ trong tiếng Anh là gì? Những từ ngữ, từ vựng nào trong tiếng Anh liên quan đến việc mang thai hộ và liên quan đến các vấn đề nóng bỏng toàn cầu. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp thêm một số thông tin thú vị và mong rằng những thông tin này sẽ có ích cũng như là làm hài lòng quý bạn đọc. Cùng bắt đầu nhé.

Mang thai hộ tiếng Anh là gì?

Mang thai hộ tiếng Anh là: Surrogacy

Phát âm từ mang thai hộ tiếng Anh là: /ˈsɜːrəɡəsi/

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Yoga flow là gì
  2. quy trình khép kín tiếng anh
  3. Uống milo có béo không
  4. Ăn sầu riêng uống nước dừa
  5. sức khỏe làm đẹp

Định nghĩa và dịch nghĩa từ mang thai hộ – surrogacy: ​the practice of giving birth to a baby for another person or couple, usually because they are unable to have babies themselves. (Dịch: Thực hành sinh con cho người hoặc cặp vợ chồng khác, thường là do họ không thể tự sinh con).

Từ vựng về việc mang thai và sinh sản

  • Estimated date of confinement : ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
  • Expected date of delivery : ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
  • Expected due date : ngày dự sinh/ngày sinh dự đoán
  • Forcepts delivery: lấy thai bằng sử dụng cặp thai
  • Spontaneous delivery: sinh thường/đẻ tự nhiên
  • Vaginal delivery: đẻ qua âm đạo
  • Vacuum assisted delivery: sinh hút
  • Ectopic: sai vị trí
  • Ectopic pregnancy: thai lạc chỗ
  • Bag of water : màng ối
  • Breech: mông/mông đít
  • C(a)esarean: sinh mổ
  • C(a)esarean section/birth: sinh mổ
  • Caul: màng thai
  • Climacteric/menopause: thời kỳ mãn kinh, tắt kinh
  • Clitoris: âm vật
  • Change of life: thời kỳ mãn kinh, tắt kinh
  • Conization: th/th cắt bỏ nón mô
  • Crowning: giai đoạn thai nhi lấp ló ở âm đạo
  • Curettage: nạo
  • Delivery: sự sinh đẻ/chuyển dạ
  • Abdominal delivery: mổ lấy thai/sinh mổ
  • Difficult delivery/dystocia: sinh khó
  • Easy delivery: sinh dễ

Mặt tối của việc mang thai hộ

Việc mang thai hộ là chiếc phao cứu sinh nhiệm màu đối với các cặp vợ chồng hiếm muộn hoặc vô sinh, nhưng vấn đề này cũng để lại nhiều hệ quả nghiêm trọng và đối tượng bị ảnh hưởng nhiều nhất là người phụ nữ và những đứa trẻ.

Về mặt đạo đức, một khi đã lựa chọn mang thai hộ và thực hiện hàng loạt các hoạt động mang thai hộ thì chắc chắn nhiều vấn đề đạo đức cần phải giải quyết. Cũng giống như việc lựa chọn phương pháp mang thai hộ truyền thống để mang thai hộ, có một mối liên hệ di truyền giữa đứa trẻ và người mẹ mang thai hộ. Vì vậy, một số nơi ở nước ngoài yêu cầu nếu chọn mang thai hộ truyền thống thì phải chọn người phụ nữ có quan hệ họ hàng với mẹ đẻ hợp pháp.

Nhưng dù là hình thức mang thai hộ nào, từ góc độ của một người mẹ mang thai hộ, ngay khi đứa trẻ được sinh ra sau 9 tháng 10 ngày thì đứa con do chính mình sinh ra sẽ ngay lập tức trở thành con của người khác.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/