Điều khoản tiếng Anh là gì? Từ vựng về điều khoản và hợp đồng

660

Bạn muốn biết thêm về điều khoản và Điều khoản tiếng Anh là gì? Bạn muốn tìm hiểu định nghĩa và các ví dụ cho từ điều khoản trong tiếng Anh, chào mừng bạn khi tìm đúng chủ đề ngày hôm nay: “Điều khoản tiếng Anh là gì?”, thông tin thêm cho bạn là một số từ mới về điều khoản hợp đồng. Cùng bắt đầu nhé.

Điều khoản tiếng Anh là gì? 

Điều khoản tiếng Anh là: Rules

Phát âm từ Điều khoản tiếng Anh là: /ruːl/

Định nghĩa từ Rules

Từ rules không chỉ có một nghĩa, ngữ nghĩa của từ rules còn tùy thuộc vào tình huống và mục đích mà người nói sử dụng. Định nghĩa và dịch nghãi Rules trong tiếng Anh như sau: 

of activity or game

a statement of what may, must or must not be done in a particular situation or when playing a game. (một tuyên bố về những gì có thể, phải hoặc không được thực hiện trong một tình huống cụ thể hoặc khi chơi một trò chơi) – mang nghĩa đúng hơn với từ luật lệ, quy tắc

Ví dụ: You can’t just change the rules to suit yourself. (Bạn không thể chỉ thay đổi các quy tắc để phù hợp với bản thân.)

of system

a statement of what is possible according to a particular system, for example the grammar of a language. (một tuyên bố về những gì có thể theo một hệ thống cụ thể, ví dụ như ngữ pháp của một ngôn ngữ)

Ví dụ như: the basic rules of grammar. (các quy tắc cơ bản của ngữ pháp)

Khác

  • a statement of what you are advised to do in a particular situation. (một tuyên bố về những gì bạn được khuyên làm trong một tình huống cụ thể)

Ví dụ: There are no hard and fast rules for planning healthy meals. (Không có quy tắc cứng và nhanh để lên kế hoạch cho bữa ăn lành mạnh)

  • the government of a country or control of a group of people by a particular person, group or system. (chính phủ của một quốc gia hoặc sự kiểm soát của một nhóm người bởi một người, nhóm hoặc hệ thống cụ thể)

Ví dụ: The 1969 Act imposed direct rule from Westminster. (Đạo luật 1969 áp đặt quyền cai trị trực tiếp từ Westminster.)

Từ vựng tiếng Anh nói về điều khoản và hợp đồng

– Arbitration (n) /,ɑ:bi’treiʃn/ giải quyết tranh chấp

– Article (n) /’ɑ:tikl/ điều, khoản, mục

– Clause (n)  /klɔ:z/ điều khoản

– Condition (n) /kən’diʃn/ điều kiện, quy định, quy ước

– Force majeure (n) /fɔ:s mə’jɔlikə/ trường hợp bất khả kháng

– Fulfil (v) /ful’fil/ thi hành

– Herein (adv) /’hiər’in/ ở đây, ở điểm này, sau đây (trong tài liệu này)

– Hereinafter (adv) /’hiərin’ɑ:ftə/ ở dưới đây (trong tài liệu này)

– Hereto (adv) /’hiə’tu:/ theo đây, đính theo đây

– Heretofore (adv) /’hiətu’fɔ:/ cho đến nay, trước đây

– In behalf of /in bi:hɑ:f ɔv/  theo ủy quyền của ai

– Null and void invalid /nʌl ænd vɔid ‘invəli:d/ miễn trách nhiệm, không ràng buộc

– Party : bên

– Stipulate (v) /’stipjuleit/ quy định thành điều khoản

– Terms (n) /tə:ms/ điều, khoản, điều kiện được chấp nhận, điều kiện đề nghị

– Warrant (v) /’wɔrənt/ bảo đảm

– Whereas (conj)  /we r’ z/  xét rằng, trong khi

Những điều khoản cần có của hợp đồng lao động

Thời hạn của hợp đồng lao động. Thời hạn của hợp đồng lao động có nghĩa là hợp đồng lao động được giao kết là hợp đồng lao động xác định thời hạn, không xác định thời hạn, hoàn thành một thời gian công việc nhất định.

Nội dung công việc. Nội dung công việc là công việc mà người sử dụng lao động bố trí cho người lao động làm và là nội dung chính của nghĩa vụ lao động mà người lao động phải thực hiện theo quy định trong hợp đồng lao động. 

Bảo hộ lao động và điều kiện làm việc. Bảo hộ lao động và điều kiện lao động là điều kiện sản xuất, điều kiện lao động và các biện pháp bảo vệ sức khỏe, an toàn lao động mà người sử dụng lao động phải thực hiện đối với công việc mà người lao động đã thỏa thuận trong hợp đồng lao động.

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Mù đường tiếng Anh
  2. Vòng xoay tiếng Anh là gì?
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. Hụt hẫng tiếng anh
  5. Kiêm nhiệm tiếng anh
  6. Bùng binh tiếng anh
  7. Thợ điện tiếng anh là gì
  8. Súc miệng nước muối trước hay sau khi đánh răng
  9. Lông mày la hán
  10. cầu tiến tiếng anh là gì
  11. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  12. máy chạy bộ elips
  13. ghế massage elips
  14. khóa luận tốt nghiệp tiếng anh là gì
  15. Hamster robo thích ăn gì
  16. Yoga flow là gì
  17. quy trình khép kín tiếng anh
  18. Uống milo có béo không
  19. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Trả công lao động. Trả công lao động là tiền công mà người sử dụng lao động trả cho người lao động bằng tiền trên cơ sở vị trí lao động, kỹ năng, số lượng và chất lượng công việc.

Kỷ luật lao động. Kỷ luật lao động là nội quy lao động mà người lao động phải chấp hành trong quá trình lao động, là quy tắc ứng xử của người lao động.

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/