Công ty may mặc tiếng anh là gì

1026

Công ty may mặc là nơi sản xuất và may các thành phẩm là quần áo, giày dép, mũ, áo khoác,…Đây là nơi cung cấp cho người tiêu dùng về các loại trang phục theo nhu cầu. vậy công  ty may mặc tiếng anh là gì, cùng theo dõi bài viết bày để tìm hiểu thêm về công ty may mặc nhé!

Công ty may mặc tiếng anh là gì

Công ty may mặc tiếng anh là “Clothing company”

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng nhất

Từ vựng về các loại máy may quần áo:

  • Single needle lockstitch machine: máy may 1 kim 
  • Double needle lockstitch: máy may 2 kim
  • Overlock machine: Máy vắt sổ
  • Hemming machine: Máy lên lai
  • Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần
  • Multi-use interlock machine: Máy đánh bông đa năng
  • Hot air sealing machine: Máy ép khí nóng
  • Industrial sewing machinery: Máy may công nghiệp
  • Rubber band stitch machine (n): Máy may dây cao su
  • Sample cutter: Máy cắt mẫu, máy dập các mẫu có sẵn
  • Spinning machine: Máy xe sợi
  • Fusing machine: Máy ép keo

Từ vựng về các loại máy đóng khuy, nút quần áo

  • Button machine: Máy đính nút
  • Button sewing machine: Máy đóng nút
  • Button taking machine (bartack): Máy đánh bọ
  • Buttonhole machine: Máy thùa khuy

Từ vựng tiếng anh về ủi quần áo:

  • Steam boilder: Nồi hơi
  • Steam boiled complete set: Nồi ủi hơi
  • Steam iron: Bàn ủi hơi
  • Steaming iron: Bàn ủi hơi nước

Từ vựng tiếng anh ngành may về chi tiết máy may

  • Bobbin: Suốt chỉ
  • Bobbin case: Thuyền
  • Binder: Cữ
  • Brake: Phanh hãm
  • Certify (certificate): Tra dầu mỡ
  • Cover: Nắp đậy
  • Crank: Cơ cấu kẹp, sắt kẹp xoay
  • Groove: Rãnh, khe
  • Hand lifter: Cần nâng chân vịt bằng tay
  • Handwheel: Bánh đà, puli
  • Head: Đầu máy
  • Needle set screw: Ốc hãm kim nắp đậy
  • Pedal: Bàn đạp
  • Power supply: Nguồn điện cung cấp
  • Presser foot: Chân vịt
  • Presser foot lift: Độ nâng chân vịt

Từ vựng về phụ kiện hỗ trợ may:

  • Chalk: Phấn may
  • Spray gun: Súng bắn tẩy vết dơ
  • Chalk pencil: Phấn vẽ
  • Chisel: Cây đục lỗ
  • Clipper: Kéo nhỏ (cắt chỉ), kẹp bọ
  • Binding tape: Nẹp viền
  • Curves: Thước cong
  • Cushion: Đệm, gối
  • Cutter: Dao chém
  • Detector: Đầu dò
  • Grease: Dầu mỡ
  • Hinge: Bản lề
  • Oil: Dầu máy
  • Hoopmark: Khung thêu
  • Oil pan: Bể dầu
  • Oil reservoir: Mâm dầu
  • Oil stain: Vết dơ dầu

Từ vựng tiếng anh ngành may về cắt vải:

  • Cloth cutting table: Bàn cắt vải
  • Cutting machine: Máy cắt
  • Spreading machine: Máy trải vải

Từ vựng về thuật ngữ trong may mặc

  • Indented part: Vẹt kim
  • Lockstitch: Mũi thắt nút
  • Needle hole: Lỗ kim
  • Needle plate set: Mặt nguyệt
  • No of thread: Số chỉ
  • Overedge width: Bờ rộng vắt sổ
  • Purl stitch: Mũi chỉ xương cá
  • Available accessories: phụ liệu có sẵn    
  • Belt: dây lưng, thắt lưng, dây đai    
  • Blouse: áo cánh      
  • Body length: dài áo
  • Button: nút   
  • Garment: quần áo, hàng may mặc
  • Glove: bao tay
  • Hood: nón trùm đầu      
  • Jacket: áo rét
  • Jeans: quần jeans
  • Knit: đan, liên kết vải thun
  • Lap: vạt áo, vạt váy    
  • Opening for the thread: lỗ xỏ chỉ     
  • Shoulder:   Ngang vai  
  • Side seam: Đường sườn         
  • Skirt: váy 

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Mù đường tiếng Anh
  2. Vòng xoay tiếng Anh là gì?
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. Hụt hẫng tiếng anh
  5. Kiêm nhiệm tiếng anh
  6. Bùng binh tiếng anh
  7. Thợ điện tiếng anh là gì
  8. Súc miệng nước muối trước hay sau khi đánh răng
  9. Lông mày la hán
  10. cầu tiến tiếng anh là gì
  11. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  12. máy chạy bộ elips
  13. ghế massage elips
  14. khóa luận tốt nghiệp tiếng anh là gì
  15. Hamster robo thích ăn gì
  16. Yoga flow là gì
  17. quy trình khép kín tiếng anh
  18. Uống milo có béo không
  19. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Trên đây chúng tôi đã chia sẻ cho bạn về công ty may mặc tiếng anh là gì và tôi có bổ sung thêm cho bạn cho tiết từ vựng về ngành may mặc. Mong rằng với những thông tin hữu ích trên bạn sẽ nắm được một số kiến thức bổ ích. Chúc bạn thành công!

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/