Vắt sổ tiếng anh là gì

879

Trong các công đoạn may thành phẩm một bộ quần áo thì không thể thiếu bước vắt sổ, đây là bước quan trọng thể thành một bộ quần áo đẹp, nếu thiếu bước này sản phẩm sẽ thiếu độ chắc chắn. Vậy vắt sổ tiếng anh là gì, bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp các thắc mắc.

Vắt sổ tiếng anh là gì

Vắt sổ tiếng anh là “Oversew”

Tiếng Anh chuyên ngành May mặc

Women’s clothes: Quần áo nữ

  • Skirt / skirts: váy
  • Dress / dresses: váy
  • Blouse / blouses: áo khoác dài
  • Tank-top / tank-tops: áo tank-top, cộc, không có tay

Men’s clothes: quần áo nam

  • Suit / suits: bộ comple
  • Long-sleeve shirt / long-sleeved: áo sơ mi dài tay
  • Short-sleeved shirt / short-sleeved shirts: áo sơ mi cộc tay
  • Waistcoat / waistcoats: áo vét
  • Tie / ties: cà vạt

Uni-Sex: quần áo cho cả nam và nữ

  • T-shirt / t-shirts: áo thun cộc tay.
  • Polo shirt / polo shirts: áo thun cộc tay có cổ.
  • Jumper / jumpers or pullover / pullover: áo chui đầu
  • Coat / coats: áo choàng dài
  • Jacket / jackets: áo khoác
  • Cardigan / cardigans: áo khoác mỏng, áo cardigan
  • Sweatshirt / sweatshirts: áo len thun
  • Trouser / trousers: quần thô
  • Jean / jeans: quần bò
  • Short / shorts: quần đùi

Chắc chắn bạn chưa xem:

  1. Mù đường tiếng Anh
  2. Vòng xoay tiếng Anh là gì?
  3. Mua máy chạy bộ cho chó chọn loại nào?
  4. Hụt hẫng tiếng anh
  5. Kiêm nhiệm tiếng anh
  6. Bùng binh tiếng anh
  7. Thợ điện tiếng anh là gì
  8. Súc miệng nước muối trước hay sau khi đánh răng
  9. Lông mày la hán
  10. kem chống nắng tiếng anh là gì
  11. củ cải trắng tiếng anh là gì
  12. mặt dây chuyền tiếng anh là gì
  13. cầu tiến tiếng anh là gì
  14. Giáo dục công dân tiếng anh là gì
  15. bệnh viện phụ sản tiếng anh là gì
  16. sữa bột tiếng anh là gì
  17. máy chạy bộ elips
  18. ghế massage elips
  19. sở công thương tiếng anh
  20. khóa luận tốt nghiệp tiếng anh là gì
  21. Hamster robo thích ăn gì
  22. truyện trinh thám tiếng anh là gì
  23. Yoga flow là gì
  24. quy trình khép kín tiếng anh
  25. Uống milo có béo không
  26. Ăn sầu riêng uống nước dừa

Một số thuật ngữ cơ bản của chuyên ngành may mặc

  • Approved swatches: Tác nghiệp vải.
  • Armhole depth: Hạ nách
  • Armhold panel: Nẹp vòng nách
  • Back body: Thân sau
  • Belt loops above dart: Dây khuy quan ly
  • Around double-piped pocket: Quanh túi viền đôi
  • Từ vựng tiếng anh chuyên ngành may mặc ies 1
  • Assort color: Phối màu
  • At waist height: Ở độ cao của eo
  • Automatic serge: Máy vừa may vừa xén tự động
  • Binder machine: Máy viền
  • Bind-stitching machine: Máy vắt lai quần
  • Bottom hole placket: Nẹp khuy
  • Bound seam: Đường viền
  • Button distance: Khoảng cách nút
  • Color shading complete set: Phối bộ khác nhau
  • Decorative tape: Dây thêu trang trí
  • Automatic sewing machine: Máy may tự động
  • Single needle lockstitch sewing machine: Máy may 1 kim đơn
  • Double/twin needle lockstitch sewing machine: Máy may hai kim
  • Fiber content: Thành phần vải
  • Hip side: Dọc quần
  • Imitated slit: Giả xẻ tà
  • Imitation leather: Vải giả da
  • Cut against nap direction: Cắt ngược chiều tuyết

Nguồn: https://suckhoelamdep.vn/